Nước hà lan, tiếng anh

      244

Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Hà Lan tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, tinhte.edu.vn cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Bạn đang xem: Nước hà lan, tiếng anh


*
Nước Hà Lan trong tiếng anh

Nước Hà Lan tiếng anh là gì


Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/

https://tinhte.edu.vn/wp-content/uploads/2022/04/Netherlands.mp3

Để phát âm đúng từ Netherlands các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Netherlands thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Netherlands là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (N).

Xem thêm: Top 10 Tro Ngu Nhat Le Gioi, Tổng Hợp Những Trò Chơi Ngu Nhất Thế Giới

*
Nước Hà Lan tiếng anh là gì

Phân biệt Netherlands và Dutch

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Netherlands và Dutch, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Netherlands là tên của nước Hà Lan trong tiếng anh, còn Dutch để chỉ những thứ thuộc về nước Hà Lan như là người Hà Lan, văn hóa Hà Lan, tiếng Hà Lan. Nếu bạn muốn nói về nước Hà Lan thì phải dùng từ Netherlands chứ không phải Dutch.

*
Nước Hà Lan tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-aMalaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-aGuatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-laGhana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-naDenmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan MạchBolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-aPhillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pinCuba /ˈkjuː.bə/: nước CubaVietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt NamArgentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-naUnited Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-aAustria /ˈɒs.tri.ə/: nước ÁoSerbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước BỉSri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-caEast Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-moMyanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-maEgypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai CậpParaguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước ParaguayFinland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần LanSaudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê ÚtSyria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-aNamibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-aLibya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-aZambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-aEngland /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước AnhSweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy ĐiểnBotswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-naAfghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tanTaiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài LoanTunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-diSomalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-liCroatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-aSwitzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy SỹIreland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-lenThailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái LanIraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắcJapan /dʒəˈpæn/: nước Nhật BảnSlovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-aDemocratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công GôNorthern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-lenHungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Hà Lan tiếng anh là gì thì câu trả lời là Netherlands, phiên âm đọc là /ˈneð.ə.ləndz/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (N) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Netherlands còn có từ Dutch các bạn hay bị nhầm lẫn, Dutch nghĩa là người Hà Lan hoặc tiếng Hà Lan chứ không phải nước Hà Lan.