Bảng xếp hạng các nước trên thế giới

      376

Bảng xếp hạng các nền kinh tế trên thế giới sẽ dựa trên tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của nền kinh tế đó. Trong năm 2021, GDP của cả thế giới là 91.98 nghìn tỷ đô la Mỹ. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu GDP của cả thế giới và bảng xếp hạng kinh tế trong bài sau.

Bạn đang xem: Bảng xếp hạng các nước trên thế giới

1. Giới thiệu GDP thế giới

Chúng ta thường lấy GDP làm giá trị để đo lường và xếp hạng các nền kinh tế trên thế giới, vậy nó là gì?

GDP hay tổng sản phẩm quốc nội là giá trị thị trường tiền tệ của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được thực hiện trong một quốc gia trong một thời kỳ cụ thể. GDP cung cấp một cái nhìn tổng thể về nền kinh tế của một quốc gia.

*
Giới thiệu về tiêu chí xếp hạng nền kinh tế thế giới

GDP thế giới là tổng thu nhập quốc dân (GNI) của mọi quốc gia trên thế giới. Trong đó, tổng thu nhập quốc dân bằng GDP một quốc gia cộng giá trị nhập khẩu và trừ giá trị từ xuất khẩu. GNI khác với GDP vì nó phản ánh tác động của thương mại trong nước và quốc tế (tổng hợp nguồn thông tin từ trang tin tức đầu tư tài chính https://toptradingforex.com/ )

GDP thế giới được tính bằng tổng GNI bởi vì khi GNI của mọi quốc gia trên thế giới được cộng lại với nhau, giá trị xuất nhập khẩu cân bằng. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bảng xếp hạng các nền kinh tế lớn trên thế giới trong phần tiếp theo.

2. Bảng xếp hạng các nền kinh tế trên thế giới

Những nền kinh tế lớn nhất trên thế giới là gì? Theo Quỹ Tiền tệ Quốc tế IMF, đây là những quốc gia xếp hạng cao nhất trên thế giới về GDP danh nghĩa, trong đó bao gồm:

Hoa Kỳ (GDP: 20,89 nghìn tỷ)Trung Quốc (GDP: 14,87 nghìn tỷ)Nhật Bản: (GDP: 5,01 nghìn tỷ)
Quốc giaGDP 2020 (tỷ đô)HạngGDP 2021 (tỷ đô)HạngTỷ trọng (%)Tăng trưởng (%)GDP/người2021 (tỷ đô)HạngChâu lục
Hoa Kỳ20,893.75122,939.58124.25.9769,3755Bắc Mỹ
Trung Quốc14,866.74216,862.98217.808.0211,89164Châu Á
Nhật Bản5,045.1035,103.1135.382.3640,70426Châu Á
Đức3,843.3444,230.1744.4603.0550,78817Châu Âu
Vương quốc Anh2,709.6853,108.4253.276.7646,222Châu Âu
Ấn Độ2,660.2462,946.0663.109.502,116150Châu Á
Pháp2,624.4272,940.4373.106.2945,02823Châu Âu
Ý1,884.9482,120.2382.235.7735,58528Châu Âu
Canada1,644.0492,015.9892.125.6952,79115Bắc Mỹ
Korea1,638.26101,823.85101.924.2835,19629Châu Á
Nga1,478.57111,647.57111.744.6911,27368Châu Âu
Brazil1,444.72121,645.84121.735.237,74187Nam Mỹ
Úc1,359.37131,610.56131.703.5462,6199Châu Úc
Tây Ban Nha1,280.46141,439.96141.525.7430,53734Châu Âu
Mexico1,073.92151,285.52151.356.259,96772Bắc Mỹ
Indonesia1,059.64161,150.25161.213.204,225117Châu Á
Iran835.35181,081.38171.142.4612,72562Châu Á
Hà Lan913.13171,007.561801.063.7757,71512Châu Âu
Ả Rập Saudi700.1221842.59198882.8423,76244Châu Á
Thụy sĩ751.8819810.83208543.7193,5153Châu Âu
Thổ Nhĩ Kỳ719.9220795.95218388.959,40776Châu Âu
Đài Loan668.1622785.59228285.8633,40232Châu Á
Ba lan595.9223655.33236905.1217,31951Châu Âu
Thụy Điển541.0624622.372465604.0458,63911Châu Âu
Bỉ514.9225581.85256135.6450,41318Châu Âu
Thái Lan501.7126546.22265750.967,80985Châu Á
Alien425.5529516.252754413.04102,3942Châu Âu
Áo432.5227481.21285073.9253,79313Châu Âu
Nigeria429.4228480.48295062.642,273145Châu phi
Israel407.1030467.533049207.0649,8419Châu Á
Argentina389.0631455.17314797.509,92973Nam Mỹ
Na Uy362.5233445.513246903.0382,2444Châu Âu
Nam Phi335.3441415.32334375.006,86191Châu phi
Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất358.8735410.16344322.2443,53824Châu Á
Đan mạch356.0936396.67354183.8067,927Châu Âu
Ai cập363.2532396.33364173.333,852123Châu phi
Philippin361.4934385.74374063.223,492129Châu Á
Singapore339.9839378.653839906.0366,2638Châu Á
Malaysia337.0140371.11393913.5011,12569Châu Á
Hong Kong346.5837369.72403896.4449,48520Châu Á
Việt Nam343.1138368.00413883.783,743124Châu Á
Bangladesh323.0642355.69423754.602,139149Châu Á
Chile252.8246331.254334911.0016,79954Nam Mỹ
Colombia271.5543300.79443177.615,89296Nam Mỹ
Phần Lan269.5644296.02453122.9753,52314Châu Âu
Pakistan261.7345292.22463083.941,401161Châu Á
Romania248.7247287.28473037.0014,86458Châu Âu
Cộng hòa Séc245.3548276.91482923.7925,80641Châu Âu
Bồ Đào Nha228.3649251.71492654.4424,45743Châu Âu
New Zealand209.3850247.645026105.0648,34921Châu Úc
*
Bảng xếp hạng các nền kinh tế trên thế giới

3. Phân tích top 3 nền kinh tế

3.1. Hoa Kỳ

Hoa Kỳ là nền kinh tế lớn nhất thế giới kể từ năm 1871. GDP danh nghĩa của Hoa Kỳ là 20,89 nghìn tỷ đô la trong năm 2021. Ngoài ra, Hoa Kỳ được xếp hạng thứ hai trên thế giới hiện nay về giá trị tài nguyên thiên nhiên.

Hoa Kỳ được biết đến trên toàn cầu về việc xây dựng một xã hội hỗ trợ và khuyến khích tinh thần kinh doanh, khuyến khích sự đổi mới và từ đó dẫn đến tăng trưởng kinh tế. Dân số ngày càng tăng ở Hoa Kỳ đã giúp đa dạng hóa lực lượng lao động. Hoa Kỳ cũng là một trong những nền công nghiệp sản xuất hàng đầu trên thế giới, chỉ đứng sau Trung Quốc. Đồng đô la Mỹ là loại tiền tệ được sử dụng rộng rãi nhất cho các giao dịch toàn cầu.

Xem thêm: Tân Ỷ Thiên Đồ Long Ký (2019) Tập 41, Tân Ỷ Thiên Đồ Long Ký 2019

3.2. Trung Quốc

Trung Quốc là nền kinh tế lớn thứ hai tính theo GDP danh nghĩa, ở mức 14,87 nghìn tỷ đô la trong năm 2021. Trung Quốc có khoảng 23 nghìn tỷ USD tài nguyên thiên nhiên, 90% trong số đó là kim loại đất hiếm và than đá.

Chương trình cải cách kinh tế của Trung Quốc năm 1978 đã thành công lớn và dẫn đến tăng trưởng kinh tế trung bình từ 6% lên hơn 9%. Chương trình cải cách nhấn mạnh đến việc thành lập các doanh nghiệp tư nhân, nới lỏng các quy định của nhà nước về giá cả, đầu tư vào giáo dục lực lượng lao động và sản lượng công nghiệp. Một động lực khác đằng sau sự tăng trưởng của nền kinh tế Trung Quốc là hiệu quả của người lao động.

*
Trung Quốc xếp hạng 2 trong bảng xếp hạng nền kinh tế thế giới theo GDP danh nghĩa năm 2021

3.3. Nhật Bản

Nhật Bản có nền kinh tế lớn thứ ba trong bảng xếp hạng kinh tế thế giới với GDP là 5,01 nghìn tỷ USD trong năm 2021. Nền kinh tế Nhật Bản được định hướng theo thị trường, do đó, các doanh nghiệp, sản xuất và giá cả thay đổi theo nhu cầu của người tiêu dùng, chứ không phải hành động của chính phủ.

Sức mạnh của nền kinh tế Nhật Bản đến từ ngành công nghiệp hàng điện tử lớn nhất thế giới và ngành công nghiệp ô tô lớn thứ ba trên thế giới. Trong tương lai, nền kinh tế Nhật Bản phải đối mặt với một số thách thức lớn như dân số giảm và nợ ngày càng gia tăng.

3. Kết

Nền kinh tế thế giới bao gồm 193 nền kinh tế của các quốc gia, khu vực, trong đó Hoa Kỳ là nền kinh tế lớn nhất. Và bài trên chúng tôi đưa ra bảng xếp hạng các nền kinh tế trên thế giới chỉ tổng hợp top 50 nền kinh tế lớn nhất trong năm 2021 tính theo GDP danh nghĩa.